🔍
Search:
SỰ LẠM DỤNG
🌟
SỰ LẠM DỤNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
정해진 기준이 넘는 양을 함부로 사용함.
1
SỰ LẠM DỤNG:
Việc dùng bừa bãi nhiều hơn mức cho phép.
-
2
권리나 권한 등을 써야 할 범위를 넘어 옳지 않게 함부로 씀.
2
SỰ LẠM QUYỀN:
Việc sử dụng quyền lợi hay quyền hạn một cách bừa bãi vượt quá phạm vi cho phép.
-
Danh từ
-
1
잘못 사용함.
1
SỰ DÙNG SAI, SỰ LẠM DỤNG:
Sự sử dụng không đúng.
-
Danh từ
-
1
법령이나 지폐, 증서 등을 마구 공포하거나 발행함.
1
SỰ LẠM PHÁT:
Sự phát hành hay công bố liên tục các pháp lệnh, tiền giấy hay văn bản.
-
2
말이나 약속 등을 깊이 생각하지 않고 마음 내키는 대로 마구 함.
2
SỰ LẠM DỤNG, SỰ DÙNG QUÁ NHIỀU:
Lời nói hay lời hứa tùy tiện, thiếu suy nghĩ chín chắn.